Các nguyên liệu sản xuất thức ăn cho bò sữa
Danh mục nguyên liệu TĂCN được nhập khẩu vào Việt Nam theo yêu cầu chất lượng
Tên nguyên liệu TĂCN
|
Mã HS
|
Yêu cầu chất lượng
|
1- Ngô: - Ngô hạt - Ngô mảnh - Ngô bột |
1005.90.90 1104.19.10 1103.13.00 |
- Màu, mùi đặc trưng của ngô, không co mùi chua, mùi mốc. - Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 100. - Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
3- Lúa mì: - Mì hạt - Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi) - Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
1001.90.99 1101.00.10 2302.30.00 |
- Màu, mùi đặc trưng của lúa mì, bột mì, cám mì, không có mùi chua mốc. - Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50. - Độ ẩm, tính theo % khối lượng: + Dạng hạt, bột, không lớn hơn 12. |
2- Thóc, gạo: - Thóc - Tấm - Cám gạo các loại |
1006.10.90 1006.40.00 2302.20.00 |
- Màu mùi đặc trưng của thóc, tấm, cám, không có mùi chua, mốc. - Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50. - Độ ẩm, tính theo % khối lượng: + Đối với thóc, tấm, không lớn hơn 12. + Đối |
5- Sắn khô: | 0714.10 | - Màu, mùi đặc trưng của sắn, không có mùi chua, mốc. - Hàm lượng Aflatoxin, tính theo phần tỷ khối lượng (ppb), không lớn hơn 50. - Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 12. |
5- Mạch | 1008.10.20 | - Đảm bảo độ nguyên chất, đủ tiêu chuẩn |
Nguồn: cucchannuoi.gov.vn
Ý kiến của bạn
Bài viết khác