TT thức ăn cho bò sữa tại Việt Nam
Bảng giá thức ăn gia súc và nguyên liệu nhập khẩu tuần đầu tháng 7/2011
Chủng loại |
ĐVT |
Đơn giá (USD) |
Cảng, cửa khẩu |
PTTT |
Khô Dầu Đậu Nành - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng xá trên tàu : 1,100 Tấn. Protein: 46.77%, Độ ẩm: 10.89%, Màu mùi đặc trưng không ẩm mốc, hàm lượng aflatoxin: 20 PPb, Urease Activity: 0.05MG/N2/GM |
tấn |
430 |
Cảng PTSC (Vũng Tàu) |
C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân |
tấn |
525 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
C&F |
FISH SOLUBLE CONCENTRATE ( Dịch cá, cung cấp protein trong TATS) |
tấn |
580 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
tấn |
235 |
Cảng Hải Phòng |
CIF |
KHÔ DầU CảI (NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI)(MàU MùI ĐặC TRƯNG ,KHÔNG Có MùI CHUA ,MốC ,MOITURE:10.3%,OIL:3.3%,CRUDE FIBRE:9.7%,PROTEIN:37.4%,AFLTOXIN MAX 50PPB |
tấn |
300 |
Cảng Interflour (Vũng Tàu) |
C&F |
NLSXTACN: Bột thịt xương lợn, Protein 50,22% độ ẩm 2,80% k có melamin.Đủ ĐKNK theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006. |
tấn |
325 |
Cảng Hải Phòng |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : Bột thịt gà - AUSTRALIAN POULTRY MEAL ( PROTEIN 65,6%, Độ ẩm 3.5%, MELAMINE NEGATIVE, E-COLI NEGATIVE,SALMONELLA NEGATIVE) |
tấn |
910 |
ICD Phước Long (Sài Gòn) |
CFR |
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc. Hàm lượng protein 47.12%, độ ẩm 12.54%.Aflatoxin <50ppb. Hàm lượng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.05 |
tấn |
443.74 |
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) |
CNF |
Bột xương thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
tấn |
265 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Thức ăn cá chẽm 5mm |
kg |
1.59 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Bã ngô (Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn gia súc - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) |
tấn |
329 |
Cảng Hải Phòng |
CFR |
Bột cá ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp QĐ 90/2006QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NTPTNT. Protein: 68.4%, ẩm: 9%. Không có Ecoli và Salmonella. |
tấn |
1,465 |
ICD Phước Long Thủ Đức |
CFR |
Cám gạo chiết dầu - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ 90 Bộ No&PTNT: Protein: 15.81% ; Moisture: 10.41% ; Sand.Silica: 4.90% ; Fibre: 15.14% ; Aflatoxin: 12ppb |
tấn |
186.85 |
Cảng Hải Phòng |
CNF |
Khô dầu hạt cải, Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,màu mùi đặc trưng không ẩm mốc |
tấn |
213 |
ICD Phước Long Thủ Đức |
CFR |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ( Hàng xá, không mùi chua mốc). protein 47.10 pct, moisture 10.97 pct, aflatoxin 12ppb hàng nhập phù hợp với quyết định 90 bộ NN & PTNT |
tấn |
440 |
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Bột cá INDIAN STEAM DRIED FISHMEAL |
tấn |
1,263.04 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CNF |
Palm Kernel Expellers (Khô Dầu Cọ) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 320 Tấn (Hàng xá) Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng, không có mùi chua mốc, độ ẩm không lớn hợn 12%, hàm lượng Aflatoxin không lớn hơn 100 |
tấn |
140 |
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : biscuit meal ( bột bánh quy cung cấp protein trong thức ăn chăn nuôi ) - hàng mới 100% |
tấn |
385 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Bột thịt xương lợn ( porcine meat and bone meal ) . NL SX thức ăn chăn nuôi . Hàng mới 100% |
tấn |
325 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Bột gia cầm ( poultry meal ). NL SX thức ăn chăn nuôi . Hàng mới 100% |
tấn |
430 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Nguyên liệu sản xuất TĂTS: Bột gan mực |
tấn |
755 |
Cảng Hải Phòng |
CIF |
KHô dầu vừng (nguyên liệu SX thức ăn gia súc) |
tấn |
295 |
Cảng khô - ICD Thủ Đức |
CIF |
Bột Bánh Vụn (Nguyên liệu SX thức ăn gia súc) |
tấn |
497.37 |
Cảng khô - ICD Thủ Đức |
CIF |
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
tấn |
208 |
Cảng Hải Phòng |
CFR |
Bột xương thịt heo ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
tấn |
265 |
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) |
CFR |
COPRA MEAL (Khô dầu dừa), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng xá trong container. |
tấn |
210 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CIF |
Bột thịt xương bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.65%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella |
tấn |
380 |
ICD Phước Long (Sài Gòn) |
CFR |
FISH MEAL ( BộT CÁ ) |
tấn |
1,810 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CNF |
Bột xương thịt - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
tấn |
316.68 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CFR |
Cám mì viên ( Wheat Bran Pellets - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
tấn |
240 |
Cảng Vict |
CFR |
CáM Mì VIÊN, NGUYÊN LIệU LàM THứC ĂN GIA SúC |
tấn |
244 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
C&F |
Thức ăn cho tôm dạng viên. Hiệu Siamteqc 104S |
kg |
0.96 |
Cảng Vict |
CIF |
Thức ăn cho tôm giống : ALPHA (10kg/bao) |
kg |
7 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
C&F |
Bột cá (steam dried fishmeal) Protein: 66.70%; độ ẩm: 7.80%; NACL: 2.8%; TVBN: 108.00mg/100gm, Salmonella, Melamine: not detected. NL SX thức ăn gia súc thuỷ sản |
tấn |
1,286 |
Cảng Vict |
CFR |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu hạt cải)-CANOLA MEAL |
tấn |
321 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
C&F |
bột huyết tương cung cấp đạm và chất dinh dưỡng dùng để sx thức ăn gia súc ( AP920 spray dried porcine animal plasma ) |
kg |
4.09 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CIF |
Thức ăn tôm giống Z-1 < 400 mic |
kg |
12.50 |
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh) |
CIF |
Ngũ cốc lên men (DDGS) Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc . hàm lượng protein 36.89%, độ ẩm 10.62% |
tấn |
297 |
Cảng Vict |
CNF |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô đậu tương, hàng đóng trong cont 40'. |
tấn |
470.50 |
ICD Phước Long Thủ Đức |
CFR |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc -GLUTEN NGÔ- CORN GLUTEN MEAL |
tấn |
712 |
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV) |
CFR |
Theo Vinanet